Coje cảm cúm 75ml
Danh mục: Thuốc ho, cảm lạnh
- Tình trạng: Còn hàng
Tư vấn tận tâm
Đội ngũ Dược sỹ chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn. Hãy đến Chi nhánh gần nhất hoặc gọi 024.6261.0246 hoặc Chat với chúng tôi!
Dịch vụ giao vận
Hải Phương Pharmacy cung cấp dịch vụ giao vận tận tay với các hình thức thanh toán phong phú. Chi tiết tại Chính sách giao hàng công bố.
Bảo vệ khách hàng
Thông tin đơn thuốc được lưu trữ trực tuyến Chỉ phân phối thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được phân phối chính hãng Điều kiện bảo quản phù hợp yêu cầu của Nhà sản xuất
Đổi trả trong 72 giờ
Hải Phương Pharmacy nhận đổi trả theo Chính sách đổi trả công bố
Thông Tin sản phẩm
Thành phần: 75 ml siro chứa:Paracetamol 1500 mg
Phenylephrin HCl 37,5 mg
Clorpheniramin maleat 4,95 mg
Tá dược: Sorbitol, Acid citric, Natri citrat, Glycerin, Propylen glycol, Ethanol, Natri saccharin, Natri benzoat, Amaranth, Hương liệu dâu, Hương điều vị, povidon K30, methyl paraben, Đường trắng, Nước tinh khiết.
Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm, viêm xoang và các rối loạn của đường hô hấp trên.
Liều dùng – Cách dùng: Dùng đường uống: 3- 4 lần/ngày
– Trẻ em: 2-6 tuổi: 5-10 ml (1-2 thìa cà phê)/lần
7-12 tuổi: 15 ml (3 thìa cà phê)/lần
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 30 ml (6 thìa cà phê)/lần
Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
– Suy gan hoặc suy thận nặng, tăng huyết áp, bệnh mạch vành
– Có cơn hen cấp
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng
Phenylephrin HCl: Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, blốc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ I
Clorpheniramin maleat: Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ
Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác.
Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tắc nghẽn phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở
Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng.
Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucom
Dùng thận trọng với người cao tuổi (>60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin.
Paracetamol: Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Ðôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p – aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, ngủ gà
Bảo quản: Trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 300C.