Febustad std 40mg H* 3 vỉ * 10 viên

Danh mục: Thuốc cơ xương khớp

Giá bán: Liên hệ
  • Tình trạng: Còn hàng
Số lượng:
- +
Chia sẻ sản phẩm:

Tư vấn tận tâm

Đội ngũ Dược sỹ chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn. Hãy đến Chi nhánh gần nhất hoặc gọi 024.6261.0246 hoặc Chat với chúng tôi!

Dịch vụ giao vận

Hải Phương Pharmacy cung cấp dịch vụ giao vận tận tay với các hình thức thanh toán phong phú. Chi tiết tại Chính sách giao hàng công bố.

Bảo vệ khách hàng

Thông tin đơn thuốc được lưu trữ trực tuyến Chỉ phân phối thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được phân phối chính hãng Điều kiện bảo quản phù hợp yêu cầu của Nhà sản xuất

Đổi trả trong 72 giờ

Hải Phương Pharmacy nhận đổi trả theo Chính sách đổi trả công bố

Thông Tin sản phẩm

Thành Phần Thuốc Febustad 40mg :

  • Febuxostat……….40mg
  • Tá dược : Vừa đủ 1 viên

Chỉ định Thuốc Febustad 40mg :

  • Điều trị tăng Acid uric huyết mạn tính ở những bệnh nhân bị gut
  • Không được khuyến cao cho điều trị tăng acid uric huyết không triệu chứng

Liều dùng :

  • Dùng đường uống, không phụ thuộc vào bữa ăn và thuốc kháng acid
  • Khuyến cao liều khởi đầu trong kiểm soát acid uric huyết ở bệnh nhân gút là 40 mg x 1 ngày x 1 lần
  • Liều có thể tăng lên 80mg/lần / ngày ở những bệnh nhân không đạt được nồng độ urat huyết thanh dưới 6mg/Dl sau 2 tuần điều trị với febuxostat với liều 40mgx1 lẫn ngày
  • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa hoặc suy gan
  • Trẻ em : hiệu quả và an toàn của febuxostat chưa được thiết lập cho trẻ dưới 18 tuổi
  • Người cao tuổi : Không cần điều chỉnh liều

Chống chỉ định Thuốc Febustad 40mg :

  • Quá mẫm cảm với thành phần của thuốc
  • Dùng chung với azathioprin, mercaptopurin , hoặc theophyllin.

Thận trọng Thuốc Febustad 40mg :

  • Gút tái phát : Sự gia tăng của cơn gút tái phát thường được nhận thấy khi bắt đầu điều trị với tác nhân chống tăng acid uric huyết, bao gồm cả febuxostat.
  • Tim mạch : tỷ lệ bị các biến cố thuyên tắc huyết khối tim mạch đã được nhận thấy ở những bệnh nhân được điều trị bằng febuxostat cao hơn allopurinol trong các thử nghiệm lâm sàng.
  • Gan : đã có báo cáo về bệnh suy gan, đôi khi có tử vong, không loại trừ nguyên nhân do sử dụng thuốc. Nếu tổn thương gan được phát hiện nên ngứng sử dụng thuốc tạm thời và đánh giá lại nguyên nhân có thể sảy ra ở bệnh nhân
  • Dị ứng, mẫn cảm với thuốc : bệnh nhân nên được biết va theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu và triệu trứng của phản ứng dị ứng mẫn cảm. Ngưng điều trị ngay nếu có phản ứng dị ứng mẫn cảm
  • Phụ nữ có thai : Chỉ nên dùng trong thai kỳ khi đã cân nhắc lợi ích và những nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi
  • Phụ nữ cho con bú: thuốc được bài tiết qua sữa chuột mẹ. Không biết có bài tiết vào sữa người hay không. Nên thận trọng với trường hợp này
  • Lái xe và vận hành máy móc : Thuốc gây buồn ngủ, chóng mặt, dị cảm và mờ mắt đã được báo cáo. nên thận trọng dùng thuốc trước khi lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ Thuốc Febustad 40mg :

  • Thường gặp :
    • Chuyên hóa và dinh dưỡng : Cơn gút tái phát
    • Thần kinh : đau đầu
    • Tiêu hóa : Tiêu chảy, buồn nôn
    • Gan – mật : Bất thường chức năng gan
    • Da và mô dưới da : Nổi ban
    • Tổng thể : Phù
  • Ít gặp :
    • Nội tiết : tăng hormon kích thích tuyến giáp
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng : Bệnh đái tháo đường, tăng lipit máu, giảm sự thèm ăn, tăng cân
    • Tâm Thần : Giảm tình dục, mất ngủ
    • Thần kinh : Chóng mặt, dị cảm, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi vị giác, giảm xúc giác, giảm khứu giác
    • Tim : Rung nhĩ, đánh trống ngực, ECG bất thường
    • Mạch : tăng huyết áp, đỏ bừng, nóng bừng
    • Hô Hấp : Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên,ho.
    • Tiêu hóa : Đau bụng. đầy bụng, hội trứng trào ngược dạ dày, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, thường xuyên tiêu chảy, đầy hơi, khó chịu đường tiêu hóa
    • Gan – Mật : Sỏi mật
    • Da và mô dưới da : viêm da, mày đay, ngứa, mất màu da, tổn thương da, đốm xuất huyết, phát ban dạng vết, phát ban dát sần.
    • Cơ xương khớp và mô liên kết : Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch
    • Thận và tiết niệu : suy thận, sỏi thận, tiết ra máu, tiểu dắt, protein niệu
    • Sinh sản và tuyến vú : rối loạn cương dương
    • Tổng thể : Mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực
  • Hiếm gặp
    • Tổng thể : Khát Nước
Gọi miễn phí
Gọi miễn phí