Thông Tin sản phẩm
Thành phần:Amoxicilline trihydrate, clavulanate potassiumSĐK:VNB-2107-04Nhà sản xuất:Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - VIỆT NAMEstore>Nhà đăng ký:Estore>Nhà phân phối:Estore>Chỉ định:- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận. - Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu. - Dự phòng trong phẫu thuật.Liều lượng - Cách dùngLiều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: – Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần. – Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin) cách 8 giờ/lần. Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. + Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút: 1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.Chống chỉ định:Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.Tương tác thuốc:Probenecid. Thuốc ngừa thai. Không dùng với disulfiram.Tác dụng phụ:- Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc.- Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.- Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.- Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.Chú ý đề phòng:- Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.