Ferimond syrup Hộp 20 ống

Danh mục: Vitamin và Khoáng chất

Giá bán: Liên hệ
  • Tình trạng: Còn hàng
Số lượng:
- +
Chia sẻ sản phẩm:

Tư vấn tận tâm

Đội ngũ Dược sỹ chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn. Hãy đến Chi nhánh gần nhất hoặc gọi 024.6261.0246 hoặc Chat với chúng tôi!

Dịch vụ giao vận

Hải Phương Pharmacy cung cấp dịch vụ giao vận tận tay với các hình thức thanh toán phong phú. Chi tiết tại Chính sách giao hàng công bố.

Bảo vệ khách hàng

Thông tin đơn thuốc được lưu trữ trực tuyến Chỉ phân phối thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được phân phối chính hãng Điều kiện bảo quản phù hợp yêu cầu của Nhà sản xuất

Đổi trả trong 72 giờ

Hải Phương Pharmacy nhận đổi trả theo Chính sách đổi trả công bố

Thông Tin sản phẩm

Thành phần:Ferrous gluconate 200mg/10ml, Manganese gluconate 20mg/10ml, Copper gluconate 1mg/10mlSĐK:VN-16528-13Nhà sản xuất:Cho-A Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐCEstore>Nhà đăng ký:Phil International Co., LtdEstore>Nhà phân phối:Estore>Chỉ định:Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt. Không có sự khác biệt về khả năng hấp thu sắt khi sắt được bào chế dưới dạng các loại muối khác nhau.Liều lượng - Cách dùngCách dùng: Nên uống trước hoặc sau khi ăn khoảng 1 - 2 giờ. Không nên nhai viên thuốc và uống với ít nhất nửa cốc nước (100 ml).Liều lượng: Tính theo sắt nguyên tố chứa trong viên thuốc:Điều trị thiếu máu thiếu sắt:Người lớn: 100 đến 200 mg/ngày (tính theo sắt nguyên tố), chia làm hai lần cho đến khi hết thiếu máu thiếu sắt (có thể điều trị kéo dài tối đa tới 6 tháng).Trẻ em: 6 đến 10 mg/kg/ngày, chia làm hai lần.Điều trị dự phòng:Phụ nữ có thai: 50 mg/ngày (kể từ tuần thứ 24 thai kỳ). Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: 6 đến 10 mg/ngày (nuôi theo chế độ sữa - bột hoàn toàn).Người cao tuổi: 10 đến 20 mg/ngày (chế độ ăn mất cân đối).  Quá liều và cách xử trí Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy có thể có máu, chảy máu trực tràng, sốc do hoại tử dạ dày - ruột. Xử trí: Rửa dạ dày bằng dung dịch kiềm (natri bicarbonat 1%) và/hoặc dung dịch có chứa deferoxamin (5 - 10 g hoà tan trong 50 - 100 ml nước). Định lượng sắt huyết thanh cấp. Nếu lượng sắt dùng trên 60 mg/kg cân nặng hoặc có triệu chứng của sốc: Nên chỉ định deferoxamin truyền tĩnh mạch với liều 15 mg/kg/giờ. Điều trị các triệu chứng nếu có.Độ ổn định và bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ phòng, ngoài tầm với trẻ em.Chống chỉ định:Mẫn cảm với muối sắt, bệnh nhiễm sắc tố sắt, bệnh nhiễm hemosiderin, các thể thiếu máu không do thiếu sắt, bệnh nhân được truyền máu nhiều lần, đang điều trị muối sắt dạng tiêm.Tác dụng phụ:Kích ứng đường tiêu hóa: Đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn và nôn, táo bón với phân đen, ỉa chảy. Trong một số trường hợp sử dụng kéo dài có thể gây ứ sắt (bệnh nhiễm hemosiderin). Cách xử trí: Giảm liều, h
Gọi miễn phí
Gọi miễn phí