Aspirin PH8 dược Quãng Bình Hộp 100 viên
Danh mục: Giảm đau, hạ sốt
- Tình trạng: Còn hàng
Tư vấn tận tâm
Đội ngũ Dược sỹ chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn. Hãy đến Chi nhánh gần nhất hoặc gọi 024.6261.0246 hoặc Chat với chúng tôi!
Dịch vụ giao vận
Hải Phương Pharmacy cung cấp dịch vụ giao vận tận tay với các hình thức thanh toán phong phú. Chi tiết tại Chính sách giao hàng công bố.
Bảo vệ khách hàng
Thông tin đơn thuốc được lưu trữ trực tuyến Chỉ phân phối thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được phân phối chính hãng Điều kiện bảo quản phù hợp yêu cầu của Nhà sản xuất
Đổi trả trong 72 giờ
Hải Phương Pharmacy nhận đổi trả theo Chính sách đổi trả công bố
Thông Tin sản phẩm
Thành phần thuốc Aspirin pH8 500 mg– Thành phần chính: Acid Acetyl Salicylic – 500 mg.– Tá dược: Crystal Microcellulose, Acid Stearic, Talc, PEG 6000, Eudragit L100, Titan Dioxyd vừa đủ 1 viên.
Công dụng của thuốc Aspirin pH8 500 mg trong việc điều trị bệnhAspirin pH8 được sử dụng trong điều trị và dự phòng thứ phát các trường hợp như: Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Aspirin pH8 500 mgCách sử dụngAspirin pH8 500 mg dùng đường uống. Uống nguyên viên với nhiều nước, không được nhai hay bẻ nhỏ.
Đối tượng sử dụngThuốc dành cho người lớn. Trẻ em và người cao tuổi phải theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng thuốc– Trong điều trị giảm đau, hạ nhiệt: Người lớn: uống 1 lần 1 viên 500mg, mỗi lần cách nhau 4 giờ.
– Chống viêm (viêm khớp dạng thấp): Uống 2 viên 500mg/ lần x 3-4 lần/ ngày.
Lưu ý đối với người dùng thuốc Aspirin pH8 500 mgChống chỉ định– Người có tiền sử bệnh hen. Mẫn cảm với dẫn chất Salicylic.
– Người có bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng, suy tim vừa và nặng, suy gan, suy thận.
– Không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.
Tác dụng phụ của thuốc Aspirin pH8 500 mgTác dụng không mong muốn phổ biến nhất liên quan đến hệ tiêu hóa, thần kinh và cầm máu.
Thường gặp– Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày-ruột.
– Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
– Da: Ban, mày đay.
– Huyết học: Thiếu máu, tan máu.
– Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ.
– Hô hấp: Khó thở.
– Khác: Sốc phản vệ.
Ít gặp– Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, bồn chồn, cáu gắt.
– Nội tiết và chuyển hóa: Thiếu sắt .
– Huyết học: Chảy máu ẩn, thời gian chảy máu kéo dài, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
– Gan: Độc hại gan.
– Thận: Suy giảm chức năng thận.
– Hô hấp: Co thắt phế quản.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc*.
Xử lý khi quá liều thuốc Aspir