Thông Tin sản phẩm
Chỉ định:Làm giảm tạm thời các triệu chứng c ủa cảm lạnh và d ị ứng, bao g ồm ho do đau họng và do kích thích phế quản; sỗ mũi; nghẹt mũi; hắt hơi; ngứa mũi hoặc hầu họng; ngứa mắt và chảy nước mắt.Chống chỉ định:Chống chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân được biết có tăng mẫn cảm (quá mẫn) với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO (xin xem phần Tương tác thuốc). Bí tiểu do rối loạn niệu đạo, tuyến tiền liệt.Tương tác thuốc:Tác dụng ngoại y (phụ):Hiếm gặp một số trường hợp mẫn cảm với thuốc như: phát ban da, ban đỏ hoặc mề đay. Tác dụng phụ khác có thể là bồn chồn, mất ngủ, chóng mặt, buồn nôn hoặc nôn mửa.Chú ý đề phòng:Nếu xuất hiện cảm giác bồn chồn hoặc chóng mặt, phải ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ. Nếu triệu chứng bệnh không cải thiện trong vòng 7 ngày, có khuynh hướng tái phát hoặc có kèm sốt, nên tham khảo ý kiến bác sĩ. Ho dai dẳng có thể làm ột dấu hiệu của bệnh nặng. Nếu ho kéo dài hơn 1 tuần, có khuynh hướng tái phát hoặc đi kèm với sốt, phát ban, nhức đầu dai dẳng, nên tham thảo ý kiến bác sĩ. Không dùng thuốc này trong các trường hợp sau, trừ khi có sự hướng dẫn của bác sĩ: Ho có đàm nhiều Ho dai dẳng hay mãn tính như ho do hút thuốc lá, do bệnh hen suyễn, hoặc khí phế thủng. Nếu bạn có bệnh tim, huyết áp cao, cường giáp, tiểu đường, t ăng nhãn áp (glaucoma), có bệnh lý đường hô hấp như khí phế thủng hoặc viêm phế quản mãn, ti ếu khó do phì đại tuyến tiền liệt.Liều lượng:Trẻ dưới 2 tuổi: tham khảo ý kiến bác sĩ. Trẻ từ 2 tuổi đến dưới 6 tuổi: uống 1 muỗng cà phê (5mL), cách mỗi 6 giờ. Trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi: uống 2 muỗng cà phê (10mL), cách mỗi 6 giờ. Trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn: uống 4 muỗng cà phê (20mL), cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ..