Aminoplasma 5% (7,9g/I N) 500ml

Danh mục: Thuốc kê đơn

Giá bán: Liên hệ
  • Tình trạng: Còn hàng
Số lượng:
- +
Chia sẻ sản phẩm:

Tư vấn tận tâm

Đội ngũ Dược sỹ chuyên môn cao luôn sẵn sàng tư vấn. Hãy đến Chi nhánh gần nhất hoặc gọi 024.6261.0246 hoặc Chat với chúng tôi!

Dịch vụ giao vận

Hải Phương Pharmacy cung cấp dịch vụ giao vận tận tay với các hình thức thanh toán phong phú. Chi tiết tại Chính sách giao hàng công bố.

Bảo vệ khách hàng

Thông tin đơn thuốc được lưu trữ trực tuyến Chỉ phân phối thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được phân phối chính hãng Điều kiện bảo quản phù hợp yêu cầu của Nhà sản xuất

Đổi trả trong 72 giờ

Hải Phương Pharmacy nhận đổi trả theo Chính sách đổi trả công bố

Thông Tin sản phẩm

Thành phầnCứ 250 ml dung dịch chứa:
Hoạt chất chính:
Amino acid: Isoleucine 0,625 g; Leucine 1,1125 g; Lysine hydroclorid 1,07 g (equivalent to lysine 0,8575 g); Methionine 0,55 g; Phenylalanine 0,5875 g; Threonine 0,525 g; Tryptophan 0,20 g; Valine 0,775 g; Arginine 1,4375 g; Histidine 0,375 g; Alanine 1,3125 g; Glycine 1,50 g; Acid aspartic 0,70 g; Acid glutamic 0,90 g; Proline 0,6875 g; Serine 0,2875 g; Tyrosine 0,10 g
Các chất điện giải: Natri acetat trihydrat 0,34025 g; Natri clorid 0,241 g; Natri hydroxid 0,035 g; Kali acetat 0,61325 g; Magnesi clorid hexahydrat 0,127 g; Dinatri phosphat dodecahydrat 0,89525 g.
Tá dược: Acetylcysteine; Acid citric monohydrat; Nước cất pha tiêm.
Nồng độ các chất điện giải: Natri 50mmol/l; Kali 25mmol/l Magnesi 2,5mmol/l; Acetat 35mmol/l; Clorid 45mmol/l; Phosphat 10mmol/l; Citrat 2,0mmol/l; Amino acid toàn phần 50 g/l; Nitơ toàn phần 7,9 g/l; Giá trị năng lượng 835 kJ/l tương đuơng 200 kcal/l; Nồng độ áp lực thẩm thấu 588 mOsm/l; Chuẩn độ acid (đến pH 7,4) khoảng 17 mmol/l; PH 5,7 - 6,3
Công dụng (Chỉ định)Cung cấp các amino acid như một chất nền cho quá trình tổng hợp protein trong chế độ nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, khi nuôi dưỡng qua đường uống và đường tiêu hóa không thể thực hiện được, không đủ hoặc chống chỉ định.
Trong nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, nên luôn luôn truyền dung dịch amino acid phối hợp với một lượng thích hợp dung dịch cung cấp năng lượng, ví dụ các dung dịch carbohydrat.
Liều dùngLiều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân về amino acid, chất điện giải và dịch cơ thể, phụ thuộc vào điều kiện lâm sàng của bệnh nhân (tình trạng dinh dưỡng và/hoặc mức độ dị hóa nitơ do bệnh lý).
Người lớn và trẻ vị thành niên từ 15-17 tuổi:
Liều trung bình hàng ngày:
20 – 40 ml/kg thể trọng: Tương đương: 1,0 – 2,0 g amino acid/kg thể trọng. Tương đương: 1400 – 2800 ml cho bệnh nhân nặng 70 kg.
Liều tối đa hàng ngày:
40 ml/kg thể trọng: Tương đương: 2,0 g amino acid/
Gọi miễn phí
Gọi miễn phí